Lexus RX 350 2009 - Xem xe tại Đà Nẵng. 1 tỉ 080 triệu. 2009. 90.123 km. Số tự động. Nhập khẩu. Auto Bảo Phương Duy. Cẩm Lệ. *Ghi chú: "Xe đã xác thực" là danh hiệu dành cho tin rao xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Oto.com.vn. "Salon chính hãng" là danh hiệu dành cho tin rao được đăng bán bởi Salon chính hãng hoặc Showroom VinFast Ôtô Hải Châu - Đại lý 3S lớn nhất Đà Nẵng, Quảng Nam. Báo giá lăn bánh xe ô tô điện, khuyến mãi, mua trả góp Vf 8, Vf 9, Fadil, Lux A, Lux SA; Xe điện VF e34. Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng Mazda Đà Nẵng sẽ tư vấn hỗ trợ miễn phí cho quý khách hàng đang cần mua xe trả góp mà còn e ngại thủ tục khó, lãi suất cao. Tư Vấn trả góp cho khách hàng miễn phí. Nội Dung Chính. 1 Mua xe Mazda trả góp bao đậu 100% hồ sơ. 2 Thủ tục mua xe Mazda 2 trả góp. 3 Thủ tục mua xe Mục lục. 1 Nissan Đà Nẵng - Đại lý tư vấn mua bán Nissan mới, Nissan cũ đã qua sử dụng.. 1.1 Các dịch vụ Nissan Đà Nẵng cung cấp; 1.2 Bảng giá xe Nissan ; 1.3 Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Nissan ; 2 Các dòng xe Nissan đang bán tại Nissan Đà Nẵng ; 3 Mua bán xe cũ, Đổi xe Nissan mới. 3.1 Tư Vấn Mua Xe Nissan Cũ Mua điện thoại trả góp tại Đà Nẵng Cách mua điện thoại trả góp 0% tại Đà Nẵng. Trả góp 0% là hình thức khách hàng mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng Visa tại Trường Giang. Số tiền cần thanh toán còn lại sẽ được trừ dần vào mỗi tháng và không phải trả bất kỳ lãi suất gì. JG6zCv. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Toyota Đà Bảng giá xe Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Đà Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Đà Nẵng2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Đà Nẵng3 Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Đà Nẵng4 Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Toyota Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Toyota Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Toyota Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện tại Đà Nẵng … Tại Toyota Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Đại lý xe Toyota Đà Nẵng – Mua bán ô tô mới, cũ TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Xem ngay các mẫu xe Toyota đang bán Bảng giá xe Toyota Bảng giá xe ô tô Toyota 2023 VND Yaris G Vios E MT 3 túi khí Vios E CVT 3 túi khí Vios G 7 túi khí Altis G Altis V Altis HEV Camry G Camry Q Camry Q Camry Hybrid Raize đỏ, đen Raize sơn nóc đen Raize trắng ngọc trai nóc đen Corolla Cross HV Corolla Cross V Corolla Cross G Avanza MT Avanza AT Veloz CVT Veloz Top Innova E Innova G Venturer GS Fortuner G 4×2 MT Fortuner V 4×2 AT Fortuner V 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Fortuner 4×4 AT Fortuner G 4×2 AT Legender Fortuner 4×4 AT Legender Alphard Prado VX Land Cruiser 300 Hilux E 4×2 MT Hilux E 4×2 AT MLM Hilux G 4×4 MT Hilux G 4×4 AT MLM Mua xe Toyota trả góp tại Toyota Đà Nẵng Mua trả góp tại tài chính Toyota Toyota là thương hiệu duy nhất cung cấp các dịch vụ trọn gói từ cung ứng xe mới, cũ, bảo hiểm Toyota và hỗ trợ người vay mua xe trả góp bằng tài chính của hàng. Điều này giúp người mua tiết kiệm được thời gian, sự an tâm và đảm bảo nhận được các dịch vụ tốt nhất cùng lãi suất tốt nhất mà hãng mang lại. Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 >>> Thủ tục mua xe Toyota trả góp trong 3, 5, 7 năm tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước Cách chi phí lăn bánh xuống đường tại Toyota Đà Nẵng Bảng tính chi phí đăng ký khi xe lăn bánh tại Toyota Đà Nẵng Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Toyota Đà Nẵng Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Toyota tại đại lý xe Toyota … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Toyota Sơn La luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Toyota đang bán tại Toyota Đà Nẵng Tư vấn mua bán xe Toyota Wigo mới, Wigo Cũ Mua xe Toyota Wigo Mẫu xe cỡ nhỏ nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia, được bán ra với 2 biến thể số sàn và tự động. Wigo cạnh tranh các mẫu Grand I10, Morning, Brio, Fadil. Thông tin cơ bản. Toyota Wigo AT – MT Kích thước tổng thể D x R x C 3660 x 1600 x 1520 Khoảng sáng gầm xe 160 Bán kính vòng quay tối thiểu 4600 Trọng lượng không tải 860 Dung tích bình nhiên liệu 33 >>> Xem ngay Toyota Wigo Tư vấn mua bán xe Toyota Yaris mới, Yaris Cũ Mua xe Toyota Yaris Nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan, Yaris là dòng Hatchback có lịch sử lâu đời và rất được các khách hàng nữ yêu thích. Khá là rộng rãi với khả năng di chuyển linh hoạt nhờ bán kính vòng quay nhỏ, khoảng sáng lớn rất phù hợp cho đô thị. Toyota Yaris G CVT D x R x C 4115 x 1730 x 1475 Khoảng sáng gầm xe 135 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,7 Trọng lượng không tải 1120 Trọng lượng toàn tải 1550 >>> Xem ngay Toyota Yaris Tư vấn mua bán xe Toyota Vios mới, Vios Cũ Mua xe Toyota Vios Là mẫu xe chủ lực của Toyota Việt Nam, với sản lượng lắp ráp cung ứng ra thị trường rất lớn. Toyota Vios không chỉ là mẫu xe phù hợp cho gia đình và còn là mẫu con cưng cho dịch vụ vận tải, taxi. Thông số Vios GRD CVT CVT MT D x R x C mm 4425 x 1730×1475 Chiều dài cơ sở mm 2550 Khoảng sáng gầm xe mm 133 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,1 Trọng lượng không tải kg 1110 1105 1075 Trọng lượng toàn tải kg 1550 1550 1550 1550 >>> Xem ngay Toyota Vios Tư vấn mua bán xe Toyota Altis mới, Altis Cũ Mua xe Toyota Altis Mẫu sedan C này có chất lượng khung gầm rất tốt, khả năng tăng tốc ấn tượng và cạnh tranh với Mazda3, Cerato, Elantra, Civic. Thông số Altis Xăng Altis Hybrid Kích thước tổng thể mm 4630x1780x1435 4630x1780x1455 Dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng gầm xe mm 128 149 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1345 1430 Trọng lượng toàn tải Kg 1740 1830 Dung tích bình nhiên liệu L 55 Dung tích động cơ 1798 1798 Công suất cực đại HP/rpm 138/ 97/5200 Mômen xoắn cực đại 172/ 142/3600 Công suất động cơ điện HP/rpm – 53 Mômen xoắn động cơ điện – 163 Hộp số Tự động vô cấp Mâm/lốp xe 225/45R17 Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị Ngoài đô thị Kết hợp >>> Xem ngay Toyota Altis Tư vấn mua bán xe Toyota Camry mới, Camry Cũ Mua xe Toyota Camry Toyota Camry thời điểm hiện tại vẫn đang là mẫu sedan D được yêu thích và có số lượng bán ra tốt nhất. Đây là dòng sản phẩm ấn tượng cạnh tranh với Accord, Mazda6, Mercedes C200, BMW 320i. Thông số Toyota Camry G Q Hybrid Kích thước tổng thể mm 4885 x 1840 x 1445 Dài cơ sở mm 2825 Khoảng sáng gầm xe mm 140 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải Kg 1520 1560 Trọng lượng toàn tải Kg 2030 Dung tích bình nhiên liệu L 70 Động Cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS Công suất cực đại HP/rpm 170/ 207/ 176/ 5700 Mômen xoắn cực đại 1206/4,600 250/4,100 221/ 3600 – 5200 Công suất Motor điện HP/rpm – – 88 Mômen xoắn Motor điện – – 202 Vận tốc tối đa Km/h 200 210 Hộp số CVT/ 8AT Chế độ lái – Eco/ Normal/ Sport Eco/ Normal/ Sport Mâm/lốp xe 205/65R16 235/45R18 235/45R18 >>> Xem ngay Toyota Camry Mua xe Toyota Raize Tư vấn mua bán xe Toyota Raize mới, Raize Cũ Toyota Raize phân khúc SUV hạng A là một trong các dòng xe vận hành linh hoạt, tiêu hao nhiên liệu thấp nhất thời điểm hiện tại. Thông số Toyota Raize Kích thước DxRxC mm 3995 x 1695 x 1620 Chiều dài cơ sở mm 2525 Bán kính vòng quay tối thiểu mm 4900 Trọng lượng không tải 1050 kg Động cơ Xăng 3 xy lanh 12 van, tăng áp Dung tích xy lanh 996 cc Công suất cực đại hp 98 / 6000 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại Nm 140 Nm / 2400-4000 vòng/phút Hộp số CVT Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn Mâm lốp 195/65R17 Dung tích bình nhiên liệu 36 lít >>> Xem ngay Toyota Raize Mua xe Toyota Corolla Cross Hình ảnh xe Toyota Corolla Cross Thông số Toyota Cross HV V G Kích thước tổng thể D x R x C mm 4460 x 1825 x1620 Chiều dài cơ sở mm 2640 Khoảng sáng gầm xe mm 161 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 1410 Trọng lượng toàn tải kg 1850 Dung tích bình nhiên liệu L 36 Dung tích khoang hành lý L 440 Động cơ xăng 2ZR-FXE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Dung tích xy lanh cc 1798 Tỉ số nén 13 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Loại nhiên liệu Xăng/Petrol Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 7297/5200 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 142/3600 Công suất Động cơ điện 53 Mô men xoắn tối đa 163 Ắc quy Hybrid Kim loại niken Chế độ lái Bình thường / Công suất / Sinh thái Không Loại dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD Hộp số Số tự động vô cấp/CVT Hệ thống treo Trước MacPherson với thanh cân bằng Hệ thống treo Sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng Khung xe TNGA Trợ lực tay lái Trợ lực điện Lốp dự phòng Hợp kim Kích thước lốp 225 / 50R18 215 / 60R17 Lốp dự phòng Vành thép Phanh Trước/ sau Đĩa Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Trong đô thị L/100km Ngoài đô thị L/100km Kết hợp L/100km >>> Xem ngay Toyota Cross Tư vấn mua bán xe Toyota Avanza mới, Avanza Cũ Mua xe Toyota Avanza Thông số Avanza AT Avanza MT Kích thước tổng thể D x R x C mm 4190 x 1660 x 1695 Chiều dài cơ sở mm 2655 Chiều rộng cơ sở Trước/Sau mm 1425/1435 Khoảng sáng gầm xemm 200 Bán kính vòng quay tối thiểum Trọng lượng không tảikg 1155 1125 Trọng lượng toàn tảikg 1700 1680 Dung tích bình nhiên liệuL 45 Loại động cơ 2NR-VE 1NR-VE Số xy lanh 4 Bố trí xy lanh Thẳng hàng Dung tích xy lanh 1496 1329 Công suất tối đa 771056000 70/956000 Mô men xoắn tối đa 1364200 1214200 Khả năng tăng tốc 160 160 Dẫn động Dẫn động cầu trước Số tự động 5MT 4AT Trợ lực tay lái Điện Loại vành Mâm đúc Kích thước lốp 185/65R15 185/70R14 Phanh Trước Đĩa tản nhiệt 13″ Phanh Sau Tang trống Ngoài đô thị l Kết hợp Trong đô thị >>> Xem ngay Toyota Avanza Tư vấn mua bán xe Toyota Veloz mới, Veloz Cũ Mua xe Toyota Veloz Thông số xe Toyota Veloz Số chỗ ngồi 07 Kích thước D x R x C mm x mm x mm x x Chiều dài cơ sở mm 2750 Khoảng sáng gầm xe mm 205 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,3 Dung tích xy lanh cc Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 105/6000 Mô men xoắn tối đa Nm/vòng/phút 137/2400 – 4000 Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Hộp số Biến thiên vô cấp Hệ thống treo Trước Mc Pherson Hệ thống treo Sau Phụ thuộc kiểu dầm xoắn Hệ thống lái Trợ lực điện Loại vành Hợp kim nhôm Kích thước lốp 205/60R17 Phanh Trước Đĩa Phanh Sau Đĩa >>> Xem ngay Toyota Veloz Tư vấn mua bán xe Toyota Innova mới, Innova Cũ Mua xe Toyota Innova Dòng MPV tầm trung này vẫn là sự lựa chọn hàng đầu cho các khách hàng vận tải, doanh nghiệp với khả năng chuyên chở 8 người rất rộng, cùng khoảng sáng gầm xe lớn. Toyota Innova G Innova E D x R x C 4735 x 1830 x 1795 Chiều dài cơ sở 2750 Khoảng sáng gầm xe 178 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 Trọng lượng không tải 1720-1725 1695-1700 Trọng lượng toàn tải 2370 2330 >>> Xem ngay Toyota Innova Tư vấn mua bán xe Toyota Fortuner mới, Fortuner Cũ Mua xe Toyota Fortuner Có bề dày lịch sử và sử dụng tới 2 khối động cơ máy xăng, máy dầu, Fortuner đang là lựa chọn hàng đầu cho cá nhân, doanh nghiệp và vận tải. Thông số xe Fortuner D x R x C 4795 x 1855 x 1835 Chiều dài cơ sở 2745 Chiều rộng cơ sở Trước/ sau 1545/1550 Khoảng sáng gầm xe 219 Góc thoát Trước/ sau 29/25 Bán kính vòng quay tối thiểu >>> Xem ngay Toyota Fortuner Tư vấn mua bán xe Toyota Prado mới, Prado Cũ Mua xe Toyota Prado Prado được hãng chia sẻ hệ thống gầm xe cao cấp với mẫu Lexus GX460, mẫu SUV này luôn là sự lựa chọn hàng đầu trên các cung đường dài. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Prado Mua xe Toyota Granvia Mẫu xe 9 chỗ này là dòng sản phẩm chuyên chở cao cấp cho các tập đoàn lớn và vận tải VIP. Thông số xe Toyota Granvia Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C mm x mm x mm 5265 x 1950 x 1990 Chiều dài cơ sở mm 3210 Khoảng sáng gầm xe mm 175 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5,5 Trọng lượng không tải kg 2635-2730 Trọng lượng toàn tải kg 3500 Dung tích bình nhiên liệu L 65 Dung tích xy lanh cc 2755 Tỉ số nén 15,6 Hệ thống nhiên liệu Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail Loại nhiên liệu Diesel Công suất tối đa KW HP/ vòng/phút 130201/3400 Mô men xoắn tối đa Nm vòng/phút 4501600-2400 Mua xe Toyota Alphard Mẫu MPV cao cấp 8 chỗ này mang đến trải nghiệm êm ái và không gian tĩnh mịch cho các khách hàng VIP, đây là mẫu xe vận tải rất VIP cho các thượng khách ngồi trên. D x R x C mm x mm x mm 4915 x 1850 x 1890 Chiều dài cơ sở mm 3000 Khoảng sáng gầm xe mm 160 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2140 Trọng lượng toàn tải kg 2665 Dung tích bình nhiên liệu L 75 >>> Xem ngay Toyota Alphard Tư vấn mua bán xe Toyota Land Cruiser mới, Land Cruiser Cũ Mua xe Toyota Land Cruiser Mẫu SUV địa hình này là chuẩn mực với khả năng vận hành đỉnh cao, hệ thống khung gầm siêu cao cấp được chia sẻ với mẫu Lexus LX570. D x R x C mm x mm x mm 4840 x 1885 x 1845 Chiều dài cơ sở mm 2790 Khoảng sáng gầm xe mm 215 Bán kính vòng quay tối thiểu m Trọng lượng không tải kg 2030-2190 Trọng lượng toàn tải kg 2850 >>> Xem ngay Toyota Cruiser Tư vấn mua bán xe Toyota Hilux mới, Hilux Cũ >>> Xem ngay Toyota Hilux Mua xe cũ, Đổi xe Toyota mới Toyota Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Toyota mới tại Toyota Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Toyota Đà Nẵng! Đăng nhập Bạn đang xem trang thông tin mua bán xe ô tô cũ mới giá rẻ tại Đà Nẵng trên website Tại đây bạn có thể tham khảo và mua xe ô tô cũ mới tại Đà Nẵng với mức giá rẻ phù hợp nhất, đảm bảo chất lượng, uy ra nếu bạn có nhu cầu bán xe ô tô cũ mới tại Đà Nẵng cũng có thể up hình ảnh và cập nhật đầy đủ các thông số xe, giá bán, thông tin liên hệ... Website của chúng tôi sẽ giúp kết nối người bán và người mua một cách dễ dàng, nhanh chóng và hiệu quả bạn có một trải nghiệm tuyệt vời trên trang mua bán xe ô tô cũ mới giá rẻ tại Đà Nẵng của

giá xe ôtô trả góp tại đà nẵng