Theo báo cáo mới nhất, mức lương dành cho kế toán mới ra trường dao động từ 2,8 triệu đồng - 8,4 triệu đồng (nguồn tổng hợp). Với những người có khả năng tiếng anh hoặc những kỹ năng đặc biệt, mức lương này còn có thể cao hơn nữa. Mức lương trung bình sẽ có sự thay đổi theo từng lĩnh vực và loại hình kinh doanh của doanh nghiệp. Cách tính lương cơ bản năm 2021. 01-12-2020. Lương cơ sở là gì? Mức lương cơ sở đang áp dụng hiện nay. 04-12-2020. Lương tối thiểu vùng là gì? Đối tượng được áp dụng mức lương này là ai? 04-12-2020. Hệ số lương bậc 3 là 5.08. Hệ số lương bậc 4 là 5.42. Hệ số lương bậc 5 là 5.76. Hệ số lương bậc 6 là 6.10. Hệ số lương bậc 7 là 6.44. Hệ số lương bậc 8 là 6.78. Cách tính lương của chuyên viên chính. Theo Nghị định 204 năm 2004 cùng các văn bản sửa đổi, bổ sung Ðề: Hệ số lương Nếu làm ở cơ quan nhà nước :Bậc 1 : đại học 2,34; Cao đẳng 2,1; trung cấp 1,86 . Hệ số tăng mỗi bậc : đại học :0,33, cao đẳng :0,31, trung cấp 0,2 2. Bản sao bằng tốt nghiệp Cao đẳng + bảng điểm. 3. Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp 4. Đơn xin việc (ghi rõ vị trí dự tuyển) 5. Bản sao chứng minh thư nhân dân ( photo công chứng) 6. Bản sao Giấy khai sinh 7. Bản sao sổ hộ khẩu ( photo công chứng) 8. VM3s. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lương giờ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lương giờ trong tiếng Trung và cách phát âm lương giờ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lương giờ tiếng Trung nghĩa là gì. lương giờ phát âm có thể chưa chuẩn 计时工资 《按照劳动时间多少技术熟练程度来计算的工资。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lương giờ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung càng già càng dẻo càng dai tiếng Trung là gì? nhân dân tệ tiếng Trung là gì? thích chưng diện tiếng Trung là gì? đĩa giấy tiếng Trung là gì? Hương Thuỷ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lương giờ trong tiếng Trung 计时工资 《按照劳动时间多少技术熟练程度来计算的工资。》 Đây là cách dùng lương giờ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lương giờ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảng tổng hợp tiền lương trong tiếng Trung và cách phát âm bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung nghĩa là gì. 工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎo Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảng tổng hợp tiền lương hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung quạt gắn tường tiếng Trung là gì? chú bé chăn trâu tiếng Trung là gì? vui lòng phục tùng tiếng Trung là gì? mạt sát tiếng Trung là gì? áo khoác ngoài bó hông tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảng tổng hợp tiền lương trong tiếng Trung 工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎo Đây là cách dùng bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảng tổng hợp tiền lương tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. 1. 工资等级Gōngzī děngjí bậc lương 2. 减低工资Jiàngdī gōngzī hạ thấp mức lương 3. 工资冻结Gōngzī dòngjié hãm tăng lương 4. 加班工资Jiābān gōngzī lương tăng ca 5. 红利工资Hónglì gōngzī lương thưởng 6. 工资差额Gōngzī chā'é mức chênh lệch lương 7. 提高工资Tígāo gōngzī nâng cao mức lương 8. 伙食补贴Huǒshí bǔtiē phụ cấp ăn uống 9. 出差补贴Chūchāi bǔtiē phụ cấp công tác 10. 福利Fúlì phúc lợi 11. 员工福利Yuángōng fúlì phúc lợi của công nhân viên 12. 全勤奖Quánqín jiǎng thưởng chuyên cần 13. 超产奖Chāochǎn jiǎng thưởng vượt sản lượng 14. 津贴Jīntiē trợ cấp 15. 医疗补助Yīliáo bǔzhù trợ cấp chữa bệnh 16. 职务津贴Zhíwù jīntiē trợ cấp chức vụ 17. 教育津贴Jiàoyù jīntiē trợ cấp giáo dục 18. 额外津贴Éwài jīntiē trợ cấp ngoại ngạch 19. 生育补助Shēngyù bǔzhù trợ cấp sinh đẻ 20. 底薪Dǐxīn lương cơ bản 21. 双薪Shuāngxīn lương đúp 22. 退休薪Tuìxiū xīn lương hưu 23. 兼薪Jiān xīn lương kiêm nhiệm 24. 半薪Bàn xīn nửa lương 25. 婚丧补助费Hūn sāng bǔzhù fèi tiền trợ cấp hiếu hỉ 26. 生活补助费Shēnghuó bǔzhù fèi tiền trợ cấp sinh hoạt 27. 退职金Tuìzhí jīn tiền trợ cấp thôi việc Gọi ngay để tham gia vào đại gia đình của chúng tôi! ******* Hotline 09. 4400. 4400 - Địa chỉ Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu các vấn đề chung liên quan đến việc các lop hoc tieng trung - Hãy truy cập website chính thức của trung tâm tiếng trung Việt Trung với địa chỉ Website Fanpgae Youtube channel Chúc các bạn học Tiếng Trung hiệu quả! Bài giảng được biên soạn bởi thầy Phạm Dương Châu - CEO trung tâm Tiếng Trung Việt Trung. Vui lòng ghi rõ nguồn khi bạn chia sẻ các bài soạn tại website Khi đi xin việc ngoài việc quan tâm đến sự chuyên nghiệp và phát triển của công ty, chúng ta còn quan tâm đến tiền lương và các phúc lợi. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tiền lương trong tiếng Hoa nhé! Khi đi xin việc, ngoài việc quan tâm đến sự chuyên nghiệp và phát triển của công ty, chúng ta còn quan tâm đến tiền lương và các phúc lợi. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tiền lương trong tiếng Hoa nhé! Từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương 工资 /gōngzī/ tiền lương 薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương 福利 /fúlì/ phúc lợi 业务 /yèwù/ nghiệp vụ 伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống 出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác 双薪 /shuāngxīn/ lương đúp 津贴 /jīntiē/ trợ cấp 退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu 底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản 业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc 跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc 表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện 生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt 退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc 生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở 奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng 待遇 /dàiyù/ đãi ngộ 全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần 加薪 /jiāxīn/ tăng lương 工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương 减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương 压力 /yālì/ áp lực 加班 /jiābān/ tăng ca 红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng 医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh 教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục 老板 /lǎobǎn/ sếp 员工 /yuángōng/ nhân viên Bài viết từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. Nguồn Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lương căn bản tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lương căn bản trong tiếng Trung và cách phát âm lương căn bản tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lương căn bản tiếng Trung nghĩa là gì. 底薪 《基本工资。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lương căn bản hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung bán phân phối tiếng Trung là gì? đồng tượng tiếng Trung là gì? nằm xuống tiếng Trung là gì? tên lính tiếng Trung là gì? Ban Mê Thuột tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lương căn bản trong tiếng Trung 底薪 《基本工资。》 Đây là cách dùng lương căn bản tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lương căn bản tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

lương cơ bản tiếng trung là gì